Characters remaining: 500/500
Translation

nhị đực

Academic
Friendly

Từ "nhị đực" trong tiếng Việt một thuật ngữ dùng trong lĩnh vực sinh học, đặc biệt trong nghiên cứu về thực vật. "Nhị" ở đây có nghĩabộ phận sinh sản đực của hoa. Cụ thể, "nhị đực" chỉ các cấu trúc chứa túi phấn, nơi sản xuất phấn hoa. Phấn hoa vật chất cần thiết cho quá trình thụ phấn, giúp hoa có thể sinh sản.

Định nghĩa chi tiết:
  • Nhị: bộ phận sinh sản của hoa, thường gồm hai phần chính bao phấn chỉ nhị.
  • Đực: Chỉ vào tính chất sinh sản đực, nghĩa là liên quan đến việc sản xuất phấn hoa.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Nhị đực của hoa mai rất phát triển vào mùa xuân."
  2. Câu nâng cao: "Trong quá trình thụ phấn, nhị đực sẽ giải phóng phấn hoa để thụ tinh cho nhụy cái."
Phân biệt với các từ khác:
  • Nhị cái: Khác với "nhị đực", "nhị cái" chỉ bộ phận sinh sản cái của hoa, chứa noãn nơi diễn ra quá trình thụ tinh.
  • Túi phấn: phần của nhị đực, nơi chứa phấn hoa.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Hoa: bộ phận sinh sản của cây, có thể chứa cả nhị đực nhị cái.
  • Phấn hoa: sản phẩm từ nhị đực, cần thiết cho quá trình thụ phấn.
  1. Nhị hoa túi phấn.

Comments and discussion on the word "nhị đực"